Tìm kiếm
Trang chủ
Tài chính, Kinh tế
Trắc nghiệm phân tích kinh doanh (Đề số 1)
Ngày 17-01-2021
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút)
1. Thông thường, khi tính các chỉ tiêu có sử dụng lợi nhuận thì lợi nhuận thường được sử dụng là gì? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay
Lợi nhuận gộp hoặc lợi nhuận thuần
Lợi nhuận ròng
|
||||
2. Khi phân tích hoạt động kinh doanh, việc sử dụng chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay được đánh giá là phù hợp hơn vì: (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Loại bỏ ảnh hưởng của tỷ lệ thuế suất và lãi suất
Dễ tính toán nhất
Ít biến động nhất
Loại bỏ ảnh hưởng của tỷ lệ thuế suất và lãi suất.
Dễ tính toán nhất
|
||||
3. Theo anh/chị, tỷ suất thanh toán hiện thời được xác định như thế nào? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Lấy tiền, tương đương tiền và phải thu khách hàng/Nợ ngắn hạn
Lấy tiền và tương đương tiền/Nợ ngắn hạn
Lấy tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
Tiền và các khoản đầu tư ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
|
||||
4. Nếu tỷ suất thanh toán hiện thời cao, tỷ suất thanh toán nhanh lại thấp, điều này thể hiện điều gì? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Ảnh hưởng của giá trị hàng tồn kho lớn
Số dư tiền mặt nhỏ
Ảnh hưởng lớn của khoản phải thu khách hàng
Không có phương án đúng
|
||||
5. Nếu số vòng quay của hàng tồn kho được xác định vào khoảng 12 mỗi năm thì thời gian quay vòng trung bình của hàng tồn kho như thế nào? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Trung bình 12 ngày
Khá thấp so với mức của ngành
Tương đối cao
Trung bình khoảng 30,4 ngày
|
||||
6. Theo anh/chị, lựa chọn trong cách tiếp cận --------------- cho ghi nhận doanh thu và chi phí dẫn tới nhu cầu đối với báo cáo lưu chuyển tiền là? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Đánh giá
Thận trọng
Tiền
Dồn tích
|
||||
7. Theo anh/chị, khoản mục nào dưới đây được xem là một khoản chi phí thời kỳ? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Hàng tồn kho của công ty
Chi phí bảo hiểm đối với sản phẩm đã bán
Chi phí bảo hiểm cho một tòa nhà văn phòng
Chi phí hoa hồng bán hàng
|
||||
8. Nếu anh/chị tính tỷ lệ giá so với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu thì chỉ tiêu này đo lường cái gì? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Tỷ lệ phần trăm của lợi tức được nhận so với lợi nhuận thần của công ty
Lợi nhuận cho mỗi cổ phần phổ thông
Mối quan hệ giữa phân phối lãi và giá thị trường
Không có phương án đúng
|
||||
9. Giả sử hai công ty A và B hoạt động trong cùng lĩnh vực hoạt động kinh doanh có tốc độ phát triển về công nghệ nhanh chóng. Những sản phẩm của cả 2 công ty có vòng đời ngắn. Hai công ty hoạt động tương tự nhau nhưng trên thị trường độc lập. Trong trường hợp này, Công ty A có khả năng sinh lời cao hơn so với B vì: (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Công ty này sử dụng tài sản thuê tài chính để đạt được sự kiểm soát đơi với những tài sản khác nhau trong khi B lại mất quyền kiểm soát tài sản
Công ty A có lượng tiền dương trong khi B có dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh âm
Công ty A có lượng hàng tồn kho lớn hơn B, có khoản phải thu lớn hơn B và có vốn chủ sở hữu nhỏ hơn B
Công ty A vì A có mức tồn kho thấp hơn và có vốn chủ sở hữu cao hơn
|
||||
10. Nếu trong năm doanh thu giảm 10(%), lãi gộp tăng từ 40(%) thành 50(%) so với doanh thu và lợi nhuận trước thuế giảm 5(%) thì chi phí bán hàng và quản lý đã tăng hoặc giảm như thế nào? Biết thêm chi phí bán hàng và quản lý chiếm 20(%) doanh thu.? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Giảm 30(%)
Tăng 30(%)
Giảm 25(%)
Tăng 25(%)
|
||||
11. Theo anh/chị, loại nghiệp vụ nào dưới đây sẽ cải thiện được chất lượng của thu nhập? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Lựa chọn kỳ kế toán dài hơn so với tuổi thọ của các tài sản cố định
Giảm chi phí văn phòng phẩm
Sử dụng phương pháp Nhập sau, xuất trước
Bán khoản đầu tư ở mức giá phù hợp
|
||||
12. Theo anh/chị, thông tin nào dưới đây có thể được phân loại là một hoạt động tài chính trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Bán tài sản cố định có lãi
Mua một số cổ phiếu quĩ
Xóa một khoản phải thu không thu được
Thông báo chia cổ tức cho cổ đông
|
||||
13. Theo anh/chị, một sự suy giảm trong số nhân tố nào dưới đây sẽ cải thiện tỷ suất quay vòng tài sản cố định của công ty? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Lợi nhuận và cổ tức được chia đã ghi nhận trong năm
Thay thế tàn sản cũ bằng tài sản mới hơn, sử dụng hiệu quả hơn
Khấu hao tài sản trong năm
Số lượng hàng tồn kho đã thu mua trong năm
|
||||
14. Theo anh/chị, thông tin nào dưới đây giải thích tại sao tỷ lệ quay vòng của tài sản có thể chỉ ra sự tăng lên theo thời gian nhưng không xác đáng? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Thu nhập thuần bị ảnh hưởng bởi lạm phát và tổng tài sản ngày càng cũ đi
Công ty có thể đánh giá chi phí thay thế cho nhà xưởng
Công ty mua sắm nhiều tài sản mới mỗi kỳ
Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng phân bổ mỗi năm tương ứng với chi phí thay thế tài sản
|
||||
15. Mục tiêu cơ bản trong ghi nhận chi phí khấu hao đối với báo cáo tài chính là để: (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Phân bổ chi phí của tài sản dài hạn theo thời gian sử dụng tài sản mang lại lợi ích
Giá trị thị trường tương đối của tài sản dài hạn để cung cấp thêm thông tin liên quan trên bảng cân đối kế toán
Cung cấp tiền cần thiết để thay thế tài sản kém hiệu quả hoặc tài sản bị hỏng không sử dụng được
Giảm thu nhập trong một nỗ lực để thanh toán mức thuế thấp hơn
|
||||
16. Giả sử Công ty HC mua 51(%) cổ phiếu phổ thông của Công ty SC. LC đang lập dự án đầu tư cho dài hạn. Thông tin đúng về khoản đầu tư của trình bày trên báo cáo tài chính nào phù hợp cho mục đích đầu tư này? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Tài khoản đầu tư sẽ được phản ánh trong khu vực tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán là chứng khoán sẵn sàng để bán
Khoản đầu tư sẽ bị trình bày trên khoản mục tài sản ngắn hạn
Tài khoản đầu tư dài hạn sẽ bị xóa bỏ, việc hợp nhất báo cáo tài chính sẽ được thực hiện
Tài khoản đầu tư sẽ được trình bày trong mục tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán theo phương pháp vốn
|
||||
17. Theo anh/chị, nguyên nhân cơ bản nào sau đây trả lời câu hỏi tại sao người đi vay đang thường tập trung vào dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh cũng "tốt" như là lợi nhuận: (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Họ muốn phát hành thêm cổ phiếu ra bên ngoài hay không
Họ muốn đánh giá giá trị vốn tương lai của công ty
Họ muốn biết nếu công ty có thể thực hiện bằng hoặc vượt mức thanh toán cổ tức hàng quí trong quá khứ
Họ muốn đánh giá công ty có tỷ lệ rủi ro tín dụng tốt hay không
|
||||
18. Theo anh/chị, tỷ suất nào sau đây đo lường khả năng công ty có thể tồn tại qua một khoảng thời gian dài? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
ROA
Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho
Tỷ suất thanh toán
Không có phương án đúng
|
||||
19. Giả sử Công ty SC báo cáo doanh thu thuần là 300 tỷ, 330 tỷ và 360 tỷ trong các năm tương ứng là 2009, 2010, 2011. Nếu 2009 là năm cơ sở thì tỷ lệ phần trăm xu hướng cho năm 2011 là: (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
120 (%)
108 (%)
77 (%)
130 (%)
|
||||
20. Giới hạn phổ biến đối với cả sử dụng phân tích tỷ suất thanh toán hiện hành và phân tích tỷ suất thanh toán nhanh là gì? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Chứng khoán không có tính thanh khoản cao
Hàng tồn kho có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
Khoản phải thu có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
Chi phí trả trước là nguồn lực tiềm năng tạo ra tiền
|
||||
21. Theo anh/chị, tại sao tỷ suất thanh toán nhanh lại là một cách kiểm tra “nghiêm khắc” đối với tính thanh khoản trong ngắn hạn hơn là tỷ suất thanh toán hiện thời? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Tỷ suất thanh toán nhanh loại bỏ chi phí trả trước khỏi mẫu số
Tỷ suất thanh toán nhanh loại bỏ chi phí trả trước khỏi tử số khi tính
Tỷ suất thanh toán nhanh chỉ xem xét tiền và chứng khoán thị trường như là tài sản ngắn hạn
Tỷ suất thanh toán nhanh loại bỏ hàng tồn kho khỏi tử số
|
||||
22. Theo anh/chị, sự tăng lên của thời gian thu hồi nợ phải thu gợi ý điều gì về chính sách tín dụng của công ty? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Chính sách tín dụng của công ty quá lỏng lẻo
Công ty có khả năng mất khách hàng “chất lượng”
Chính sách tín dụng của công ty quá khắt khe
Thời gian thu hồi không có liên quan tới chính sách tín dụng của công ty
|
||||
23. Theo anh/chị, tại sao số tiền nợ trong cơ cấu vốn của công ty lại quan trọng trong phân tích? (Chọn 1 phương án đúng) |
||||
Vốn chủ thường rủi ro hơn so với nợ
Nợ thường có chi phí “vốn” thấp hơn so với vốn chủ sở hữu
Nợ phản ánh rủi ro
Nợ bằng tổng tài sản
|
||||
24. Trong các nội dung dưới đây khi phân tích môi trường kinh doanh, nội dung nào không thuộc phạm vi phân tích |
||||
Vấn đề thị trường tiêu thụ sản phẩm
Vấn đề đối thủ cạnh tranh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
Về quan hệ với các nhà cung cấp
Qui mô sản xuất, qui trình công nghệ của doanh nghiệp
|
||||
25. Để quản lý được giá thành, người quản lý cần phải biết được thông tin nào ? |
||||
Trong kì, tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm?
Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào
Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào
- Trong kì, tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm?
- Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào?
- Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào
|
||||
26. Những đối tượng nào quan tâm đến những thông tin được cung cấp thông qua việc phân tích giá thành sản phẩm ? |
||||
Chủ doanh nghiệp và những người lao động trong doanh nghiệp
Các cơ quan quản lý của nhà nước
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
- Chủ doanh nghiệp và những người lao động trong doanh nghiệp
- Các cơ quan quản lý của nhà nước
- Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
|
||||
27. Để phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm, cần thiết phải so sánh chỉ tiêu nào? |
||||
So sánh giữa tổng giá thành thực tế với tổng giá thành kế hoạch đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa giá thành thực tế của từng loại sản phẩm, từng mặt hàng với giá thành kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa từng khoản mục thực tế với kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
- So sánh giữa tổng giá thành thực tế với tổng giá thành kế hoạch đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
- So sánh giữa giá thành thực tế của từng loại sản phẩm, từng mặt hàng với giá thành kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
- So sánh giữa từng khoản mục thực tế với kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
|
||||
28. Khi phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm, người ta tiến hành so sánh như thế nào giữa các chỉ tiêu cụ thể sau đây ? |
||||
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
|
||||
29. Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây không tác động trực tiếp đến khối lượng hàng hoá bán ra ? |
||||
Nguyên nhân thuộc về doanh nghiệp
Nguyên nhân thuộc về thị trường
Nguyên nhân thuộc về nhà nước
Không có nguyên nhân nào trong số 3 nguyên nhân trên
|
||||
30. Để tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động, cần thiết áp dụng các biện pháp nào đẩy mạnh bán ra ? |
||||
Tăng năng suất lao động
Giảm số nợ phải trả
Giảm số dư bình quân vốn lưu động
Giảm số dư bình quân vốn lưu động
Giảm số nợ phải trả
Tăng năng suất lao động
|
Các bài liên quan
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút) |