Tìm kiếm
Trang chủ
Tài chính, Kinh tế
Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vi mô (Đề số 3)
Ngày 17-01-2021
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút)
1. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ "cận biên" họ ám chỉ |
|||||
Vừa đủ.
Không quan trọng.
Đường biên.
Bổ sung.
Cuối cùng.
|
|||||
2. Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng? |
|||||
Nâng cao mức lương tối thiểu dẫn đến thất nghiệp.
Giáo viên cần phải được trả lương cao vì họ rất quan trọng đối với tương lai của con bạn.
Các vận động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao.
Cần phải có tiền thuê nhà thấp hơn cho sinh viên.
Cần phải trợ giúp người thất nghiệp nhiều hơn.
|
|||||
3. Trong kinh tế thị trường, các thành viên kinh tế được giả định: |
|||||
Có hành vi hợp lý.
Không bị hạn chế bởi thu nhập.
Có mục tiêu giống nhau.
Có mức tiêu dùng giống nhau
|
|||||
4. Nếu thị trường hàng hóa không cân bằng thì: |
|||||
Lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
Lượng cầu có thể khác lượng cân bằng.
Lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá hiện hành.
Đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển.
|
|||||
5. Khi cung tăng và cầu giảm thì: |
|||||
Giá cân bằng chắc chắn giảm.
Giá cân bằng chắc chắn tăng.
Giá cân bằng không thay đổi.
Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi
|
|||||
6. Khi thu nhập tăng lên 5% dẫn đến lượng cầu về sản phẩm X tăng 2,5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi), thì ta có thể kết luận X là: |
|||||
Hàng hóa cấp thấp.
Hàng hóa xa xỉ.
Hàng hóa thiết yếu.
Hàng hóa độc lập.
Hàng hóa bổ sung.
|
|||||
7. Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá chúng ta dự đoán: |
|||||
Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng.
Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm.
Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
|
|||||
8. Co giãn của cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là: |
|||||
Dự đoán lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu % khi thu nhập của công chúng thay đổi 1%.
Dự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay đổi 1%.
Xác định nguồn thu nhập của công chúng.
Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường.
|
|||||
9. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: |
|||||
Giá cả tương đối của các hàng hóa.
Thu nhập của người sản xuất.
Số lượng người tiêu dùng.
Hàng hóa đó là cấp thấp hay bình thường.
Số người sản xuất.
|
|||||
10. Minh có $30 dành để mua vé xem phim và vé xe buýt. Nếu giá vé xem phim là $6/chiếc và giá vé xe buýt là $2/chiếc. Với số tiền đó, Minh có thể mua: |
|||||
6 vé xem phim và 2 vé xe buýt
5 vé xem phim và 15 vé xe buýt
4 vé xem phim và 3 vé xe buýt
3 vé xem phim và 7 vé xe buýt
|
|||||
11. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động: |
|||||
Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng.
Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm.
Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm.
Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần.
|
|||||
12. Phần chi phí biến đổi đang giảm dần chính là phần tại đó: |
|||||
Chi phí cận biên đang tăng.
Chi phí cố định trung bình đang giảm.
Sản phẩm cận biên đang giảm.
Sản phẩm trung bình đang tăng.
|
|||||
13. Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi: |
|||||
Doanh nghiệp bị lỗ.
Doanh nghiệp lãi ít.
Cầu thị trường đối với doanh nghiệp giảm.
Doanh nghiệp hòa vốn
|
|||||
14. Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của: |
|||||
Đường chi phí biến đổi trung bình của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí cố định trung bình tối thiểu.
Đường doanh thu cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm tổng chi phí trung bình tối thiểu.
Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
|
|||||
15. Thị trường yếu tố sản xuất: |
|||||
Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu.
Hoạt động tuân theo quy định của chính phủ.
Không tồn tại trong kinh tế thị trường.
Do chính phủ quy định.
|
|||||
16. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê thêm đầu vào biến đổi cho đến khi: |
|||||
Chi phí cận biên bằng sản phẩm cận biên.
Chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh thu bình quân.
Chi phí bình quân bằng sản phẩm doanh thu cận biên.
Chi phí cận biên của đầu vào đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó.
|
|||||
17. Chính sách tiền lương tối thiểu nhằm mục đích |
|||||
Bảo vệ lợi ích của các hãng sử dụng lao động.
Khắc phục hiện tượng thất nghiệp.
Ngược lại với mục đích hoạt động của các nghiệp đoàn.
Nâng cao tiền lượng của người lao động.
|
|||||
18. Khi sự tiêu dùng có tính cạnh tranh và có tính loại trừ, thì sản phẩm là một: |
|||||
Hàng hóa do nhà nước cung cấp.
Hàng hóa công cộng.
Hàng hóa hỗn hợp.
Hàng hóa tư nhân.
|
|||||
19. Hàng hóa nào sau đây không có tính loại trừ trong tiêu dùng: |
|||||
Xe buýt của thành phố.
Cây cầu có thu phí.
Ngọn hải đăng.
Bảo tàng nghệ thuật.
|
|||||
20. Phân phối thu nhập không công bằng trong kinh tế thị trường là do: |
|||||
Các cá nhân khác nhau có nguồn lực giống nhau.
Giá yếu tố sản xuất do chính phủ xác định.
Các hộ gia đình có nhiều con.
Lượng các yếu tố sản xuất mà một người có thể cung ứng trên thị trường và giá của yếu tố sản xuất đó.
|
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút) |