Tìm kiếm
Trang chủ
Tài chính, Kinh tế
Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vĩ mô (Đề số 3)
Ngày 16-01-2021
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút)
1. Trong tình hình nền kinh tế bị lạm phát hiện nay, để kiềm chế lạm phát chính phủ áp dụng các biện pháp: |
|||||
Thắt chặt tiền tệ
Cắt giảm các khoản chi tiêu công
Chính phủ phát hành trái phiếu, công trái trong nhân dân
Bán trái phiếu cho công chúng
|
|||||
2. Những khoản nào sau đây được tính vào đầu tư của nền kinh tế: |
|||||
Tiền mua máy móc thiết bị của doanh nghiệp
Tiền chi xây dựng nhà mới của hộ gia đình
Tiền mua văn phòng phẩm trong công ty
Tiền mua ô tô của người dân để đi lại
|
|||||
3. Cho biết: I =100 - 72i; G = 680; T = 100 + 0,2Y; SM= 1500; DM = 800 + 0,7Y – 35i; C = 200 + 0,8Yd ; Số nhân tổng cầu là: |
|||||
2
2.78
3
2.5
|
|||||
4. Biết rằng m’’ là số nhân tổng cầu của nền kinh tế mở, m’ là số nhân tổng cầu của nền kinh tế đóng. Kết luận nào sau đây là đúng: |
|||||
m’’ > m’
m’’ ≥ m’
m’’ < m’
m’’ ≤ m’
|
|||||
5. Cho các nhân tố sau:(1) Giảm phát, lạm phát; (2) Cung cầu ngoại hối; (3) Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế; (4) Mức chênh lệch giữa lãi suất của 2 dòng tiền; (5) Hàm lượng vàng của tiền tăng lên hay giảm đi; (6) Thu nhập thực tế tính theo đầu người tăng lên; (7) Mức chênh lệch lạm phát trong điều kiện nền kinh tế khép kín; (8) Mức chênh lệch lạm phát trong điều kiện nền kinh tế mở. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái? |
|||||
1, 2, 3, 4, 5, 7
1, 2, 3, 4, 6, 7
1, 2, 3, 4, 5, 8
1, 2, 3, 4, 6, 8
|
|||||
6. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức: |
|||||
Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
Phân bổ nguồn lực khan hiếm
Tạo ra cơ hội trên các thị trường
Quản lý sao cho doanh thu lớn nhất
|
|||||
7. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là: |
|||||
Giảm tỷ lệ thất nghiệp
Kiểm soát được lạm phát
Ổn định tỷ giá hối đoái
Giảm tỷ lệ thất nghiệp, Kiểm soát được lạm phát, Ổn định tỷ giá hối đoái
|
|||||
8. Tổng cầu (AD) là tổng chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ nội địa cho thành phần: |
|||||
Hộ gia đình
Doanh nghiệp
Chính phủ
Nước ngoài
Nước ngoài, Chính phủ Doanh nghiệp, Hộ gia đình
|
|||||
9. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP: |
|||||
Sản phẩm trung gian
Sản phẩm cuối cùng
Sản phẩm cuối cùng – sản phẩm trung gian
Tổng sản lượng sản xuất – sản phẩm cuối cùng
|
|||||
10. Các loại giá dùng để tính GNP và GDP là: |
|||||
Giá thị trường
Giá yếu tố sản xuất
Giá hiện hành
Giá cố định
|
|||||
11. Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ gồm: |
|||||
Tiêu dùng của chính phủ
Đầu tư của chính phủ
Chi chuyển nhượng của chính phủ
Tiêu dùng của chính phủ và Đầu tư của chính phủ
|
|||||
12. Lạm phát do đầu tư quá mức sẽ làm cho: |
|||||
Sản lượng giảm, giá giảm
Sản lượng tăng, giá tăng
Sản lượng không đổi, giá tăng
Sản lượng tăng, giá giảm
|
|||||
13. Lãi suất chi phí đẩy xảy ra khi: |
|||||
Tiền lương danh nghĩa giảm
Giá các yếu tố chi phí sản xuất giảm
Chi phí thuế giảm
Giá các yếu tố chi phí sản xuất tăng mạnh
|
|||||
14. Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu nếu GDP thực tế nhỏ hơn tổng chi tiêu dự kiến thì: |
|||||
Mức giá sẽ giảm để khôi phục trạng thái cân bằng.
Nhập khẩu đang quá lớn.
GDP thực tế sẽ giảm.
Tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng.
|
|||||
15. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở : |
|||||
Mục đích sử dụng
Thời gian tiêu thụ
Độ bền trong quá trình sử dụng
cả Mục đích sử dụng; Thời gian tiêu thụ và Độ bền trong quá trình sử dụng
|
|||||
16. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu : |
|||||
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
|
|||||
17. Trên đồ thị trục ngang ghi sản lượng quốc gia , trục đứng ghe mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi : |
|||||
Mức giá chung thay đổi
Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
Thu nhập quốc gia thay đổi
Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
|
|||||
18. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt nam tăng , nếu các yếu khác không đổi , Việt nam sẽ |
|||||
Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán
Tăng xuất khẩu ròng
Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
Tất cả các yếu tố: Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán; Tăng xuất khẩu ròng và Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
|
|||||
19. Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9Y ( Y là thu nhập) . Tiết kiệm (S) ở mức thu nhập khả dụng 100 là : |
|||||
S = 10
S = 0
S = -10
Không thể tính được
|
|||||
20. Mở rộng tiền tệ ( hoặc nới lỏng tiền tệ ) |
|||||
Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế , tăng trợ cấp xã hội , hoặc tăng chi tiêu ngân sách
Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu , tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc , hoặc bán ra chứng khoán nhà nước .
Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu , giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc , hoặc mua các chứng khoán nhà nước
Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ
|
Các bài liên quan
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vĩ mô (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vĩ mô (Đề số 1)
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vi mô (Đề số 4)
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vi mô (Đề số 3)
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vi mô (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức kinh tế Vi mô (Đề số 1)
- Trắc nghiệm phân tích kinh doanh (Đề số 3)
- Trắc nghiệm phân tích kinh doanh (Đề số 2)
- Trắc nghiệm phân tích kinh doanh (Đề số 1)
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút) |