Tìm kiếm
Trang chủ
Marketing dịch vụ
Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 3)
Ngày 17-01-2021
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút)
1. Dịch vụ gồm những loại nào? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Dịch vụ cơ bản, dịch vụ bao quanh, dịch vụ sơ đẳng và dịch vụ tổng thể.
Dịch vụ cơ bản, dịch vụ bao quanh, dịch vụ sơ đẳng.
Dịch vụ cơ bản và dịch vụ tổng thể.
Dịch vụ sơ đẳng và dịch vụ tổng thể.
|
|||||
2. Trong các doanh nghiệp dịch vụ đều phải thực hiện? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Marketing quan hệ
Marketing nội bộ
Marketing giao dịch
-Marketing quan hệ;
- Marketing nội bộ;
- Marketing giao dịch.
|
|||||
3. Thị trường bên trong nội bộ của doanh nghiệp bao gồm? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Cán bộ công nhân viên chức, các nhà cung cấp và khách hàng nội bộ.
Cán bộ công nhân viên chức.
Khách hàng nội bộ.
Các nhà cung cấp.
|
|||||
4. Các doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận cao, đạt được mục tiêu dịch vụ là nhờ sự thống nhất giữa phương hướng mục tiêu và những phần……? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Giá trị của khách hàng.
Giá trị của nhân viên trong doanh nghiệp.
Giá trị của Ban lãnh đạo doanh nghiệp.
Giá trị của các trung gian trên thị trường.
|
|||||
5. Mục tiêu của định vị dịch vụ trong doanh nghiệp là gì? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Là tạo ra sự đặc biệt của dịch vụ trong tâm trí khách hàng.
Là tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng.
Là tạo ra sự không khác biệt của dịch vụ.
Là tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí của nhân viên doanh nghiệp.
|
|||||
6. Giảm sự khác biệt của dịch vụ trên thị trường là tạo ra các dịch vụ? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Tạo ra dịch vụ phức tạp trên thị trường.
Tạo ra dịch vụ đơn giản trên thị trường.
Tạo ra dịch vụ đồng đều trên thị trường.
- Tạo ra dịch vụ đơn giản trên thị trường và tạo ra dịch vụ đồng đều trên thị trường.
|
|||||
7. Năng suất dịch vụ chịu sự chi phối của? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Sức sản xuất của doanh nghiệp.
Việc tiêu dùng dịch vụ của khách hàng.
Việc phân phối dịch vụ của các trung gian.
Sức sản xuất của doanh nghiệp và việc tiêu dùng dịch vụ của khách hàng.
|
|||||
8. Năng suất dịch vụ thấp sẽ dẫn đến? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Chi phí giảm xuống.
Giá thành thấp.
Giảm nguy cơ mất khách hàng.
Chi phí tăng lên, giá thành cao và tăng nguy cơ mất khách hàng.
|
|||||
9. Các giải pháp tăng năng suất dịch vụ gồm? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động.
Đầu tư nhiều hơn vào công nghệ và thiết bị hiệu quả.
Chủ động kiểm tra, hệ thống hóa, thử nghiệm các nhiệm vụ trước khi giao cho công nhân.
Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ.
- Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động.
-Đầu tư nhiều hơn vào công nghệ và thiết bị hiệu quả.
- Chủ động kiểm tra, hệ thống hóa, thử nghiệm các nhiệm vụ trước khi giao cho công nhân.
- Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ.
|
|||||
10. Hành vi của khách hàng là một yếu tố đặc biệt chi phối đến năng suất dịch vụ của doanh nghiệp vì? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Vì khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất, phân phối và cung ứng dịch vụ.
Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động, trở thành một bộ phận và bao quanh dịch vụ ở đầu ra.
Về mặt lượng, sản phẩm dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian, không thể dự trữ được.
- Vì khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất, phân phối và cung ứng dịch vụ.
- Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động, trở thành một bộ phận và bao quanh dịch vụ ở đầu ra.
- Về mặt lượng, sản phẩm dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian, không thể dự trữ được.
|
|||||
11. Các nhà quản trị cần đặc biệt tập trung vào các công việc sau: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Kiểm tra chặt chẽ, chi tiết các chi phí ở các bước trong quá trình dịch vụ.
Cố gắng giảm tối đa việc sử dụng lãng phí nguyên liệu và lao động.
Đào tạo người lao động nhằm làm việc với năng suất tốt nhất.
- Kiểm tra chặt chẽ, chi tiết các chi phí ở các bước trong quá trình dịch vụ;
- Cố gắng giảm tối đa việc sử dụng lãng phí nguyên liệu và lao động.
- Đào tạo người lao động nhằm làm việc với năng suất tốt nhất.
|
|||||
12. Chất lượng dịch vụ đứng trên quan điểm người tiêu dùng dịch vụ là gì? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Là sự nhận thức, cảm nhận dịch vụ khi khách hàng sử dụng.
Khách hàng thường đồng nhất chất lượng dịch vụ là dịch vụ thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
Là sự nhận thức, cảm nhận dịch vụ khi khách hàng sử dụng, khách hàng thường đồng nhất chất lượng dịch vụ là dịch vụ thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
Là sự nhận thức dịch vụ khi khách hàng sử dụng.
|
|||||
13. Các kiểu cá nhân hóa dịch vụ gồm? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Cá nhân hóa lựa chọn.
Cá nhân hóa theo chương trình.
Cá nhân hóa theo phong tục hóa.
Cá nhân hóa lựa chọn, cá nhân hóa theo chương trình và cá nhân hóa theo phong tục.
|
|||||
14. Tiêu chí "Tính tin cậy được" để đánh giá chất lượng dịch vụ, bao gồm: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Tính tiền đúng, ghi chép chính xác, thực hiện dịch vụ đúng kế hoạch.
Quy chế, thủ tục dịch vụ thuận lợi, dễ dàng và giao dịch dịch vụ nhanh chóng.
Giao dịch dịch vụ nhanh chóng.
Thời gian chờ dịch vụ không quá lâu.
|
|||||
15. Chuyên môn hóa các hoạt động sản xuất dịch vụ là gì? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Là việc thực hiện hợp lý hóa tổ chức trong hệ thống cung cấp dịch vụ.
Là tiêu chuẩn hóa trong phân phối và tiêu dùng.
Dựa vào trình độ chuyên môn, kỹ năng của đội ngũ nhân viên cung ứng dịch vụ để bố trí họ đảm nhận công việc cụ thể phù hợp trong hệ thống và duy trì trong thời gian dài.
Là việc thực hiện hợp lý hóa tổ chức trong hệ thống cung cấp dịch vụ và dựa vào trình độ chuyên môn, kỹ năng của đội ngũ nhân viên cung ứng dịch vụ để bố trí họ đảm nhận công việc cụ thể phù hợp trong hệ thống và duy trì trong thời gian dài.
|
|||||
16. Đặc trưng nổi bật của "chiến lược đa dạng hóa hệ thống và dịch vụ đa nhãn hiệu" là: (chọn 1 phương án đúng nhất) |
|||||
Cung cấp dịch vụ đa dạng.
Sự đa dạng hóa dịch vụ diễn ra ở một hệ thống rộng lớn.
Chính sách đa nhãn hiệu.
Cung cấp dịch vụ đa dạng, diễn ra một hệ thống lớn và thực hiện chính sách đa nhãn hiệu.
|
|||||
17. Những yếu tố ảnh hưởng đến việc thiết kế kênh phân phối dịch vụ của doanh nghiệp, bao gồm: |
|||||
Số lượng các trung gian.
Loại trung gian.
Chất lượng các trung gian.
Dịch vụ và các yếu tố , bộ phận cấu thành nên quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ đó.
Số lượng, loại trung gian, dịch vụ cá các yếu tố, bộ phận cấu thành nên quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ đó.
|
|||||
18. Đặc trưng của hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ, bao gồm: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Hệ thống bao gồm các yếu tố vật chất có thể xác định.
Các yếu tố trong hệ thống có mối quan hệ hữu cơ với nhau.
Hệ thống bao hàm quá trình hoạt động có định hướng, sự vận động của hệ thống để đạt tới một sự cân bằng nhất định.
Hệ thống bao gồm các yếu tố vô hình, hữu hình, các yếu tố vật chất và tâm lý tình cảm, yếu tố tinh thần đan quyện trong quá trình tạo ra dịch vụ.
Các yếu tố vật chất có thể xác định, các yếu tố trong hệ thống có mối quan hệ hữu cơ với nhau, hệ thống bao hàm quá trình hoạt động có định hướng, sự vận động của hệ thống đạt tới một sự cân bằng nhất định, và hệ thống bao gồm các yếu tố vô hình, hữu hình, các yếu tố vật chất, tâm lý tình cảm, yếu tố tinh thần đan quyện trong quá trình tạo ra dịch vụ.
|
|||||
19. Để phát huy triệt để ưu thế của nhân viên trong việc xây dựng dịch vụ mới, doanh nghiệp dịch vụ cần tập trung giải quyết một số nội dung sau: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Phải coi nhân viên là những khách hàng đầy tiềm năng.
Phải chú trọng thu hút các nhân viên vào việc hình thành quá trình dịch vụ mới đồng thời chú ý tới phương thức tổ chức và môi trường vật chất của dịch vụ.
Hướng các nhân viên tham gia nhiều hơn vào thực hiện kiểm tra dịch vụ mới đối với khách hàng.
Phải coi nhân viên là những khách hàng đầy tiềm năng; Phải chú trọng thu hút các nhân viên vào việc hình thành quá trình dịch vụ mới đồng thời chú ý tới phương thức tổ chức và môi trường vật chất của dịch vụ và Hướng các nhân viên tham gia nhiều hơn vào thực hiện kiểm tra dịch vụ mới đối với khách hàng.
|
|||||
20. Giao tiếp dịch vụ gồm các hoạt động nào? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Quảng cáo.
Giao tiếp cá nhân dịch vụ.
Khuyến khích tiêu thụ.
Quảng cáo, giao tiếp cá nhân dịch vụ và khuyến khích tiêu thụ.
|
Các bài liên quan
- Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 2)
- Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 1)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 3)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 1)
- Marketing dịch vụ tổng hợp
- Các kiến thức cơ bản về Marketing dịch vụ (Đề số 5)
- Các kiến thức cơ bản về Marketing dịch vụ (Đề số 4)
- Các kiến thức cơ bản về Marketing dịch vụ (Đề số 3)
- Các kiến thức cơ bản về Marketing dịch vụ (Đề số 2)
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút) |