Tìm kiếm
Trang chủ
Quản trị marketing
Quản trị marketing bất động sản (Đề số 1)
Ngày 16-01-2021
Thời gian hoàn thành: 40 (Phút)
1. Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được chia thành mấy thứ bậc? |
|||||
3
4
5
6
|
|||||
2. Cầu phôi thai(incipient demand) là |
|||||
Cầu hiện có của người tiêu dùng
Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.
Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn
Không có phương án đúng
|
|||||
3. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn suy thoái là? |
|||||
Phân phối có chọn lọc
Phân phối ồ ạt
Phân phối ồ ạt hơn nữa
Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời
|
|||||
4. DN thường muốn rút ngắn thời gian của chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP |
|||||
Giai đoạn tung SP ra thị trường
Giai đoạn phát triển
Giai đoạn bão hòa
Giai đoạn suy thoái
|
|||||
5. Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn bão hòa là? |
|||||
Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành
|
|||||
6. SP mong đợi là: |
|||||
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
|
|||||
7. Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn phát triển là? |
|||||
Chào bán SP cơ bản
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
|
|||||
8. “Quan điểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm được bán rộng rãi với giá hạ”. Trong dấu … là: |
|||||
Tập trung vào sản xuất
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào bán hàng
Marketing
|
|||||
9. Doanh nghiệp nào dưới đây không áp dụng "chiến lược thâm nhập thị trường?" |
|||||
Doanh nghiệp làm cho khách hàng hiện tại mua nhiều sản phẩm hơn
Doanh nghiệp làm tăng lượng sản phẩm tiêu thụ từ nhà phân phối hiện tại
Một ngân hàng tập trung vào làm cho khách hàng hiện tại sử dụng thêm các dịch vụ bổ sung đã có
Một Doanh nghiệp tập trung bán những sản phẩm có giá trị cao để tăng doanh số cho Doanh nghiệp
|
|||||
10. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược hớt váng từ từ |
|||||
Phù hợp với thị trường lớn
Người mua nhạy cảm với giá
Người mua nhạy cảm với giá
Phần lớn thị trường đều biết đến sản phẩm đó
Người mua sẵn sàng trả giá cao
|
|||||
11. Nhu cầu nào sau đây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow |
|||||
Nhu cầu sinh lý.
Nhu cầu nghỉ ngơi.
Nhu cầu tự khẳng định mình.
Nhu cầu xã hội.
|
|||||
12. 4 P cơ bản nhất của MKT bao gồm |
|||||
Product, Price, Place, Promotion
People, Price, Place, Promotion
People, Physical evidence, Place, Promotion
Price, Physical evidence, Place, Promotion
|
|||||
13. Trong chu kỳ sống của SP, đâu không phải là đặc điểm của giai đoạn suy thoái |
|||||
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán suy giảm
|
|||||
14. Trong chu kỳ sống của SP, đâu không phải là đặc điểm của giai đoạn bão hòa |
|||||
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán suy giảm
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
|
|||||
15. Nhược điểm của phương pháp định giá theo mức giá hiện hành |
|||||
Khó xác định
Khó có điều kiện giảm giá
Áp dụng khi DN khó tiên lượng những phản ứng của đối thủ cạnh tranh
Thường gây ra các cuộc chiến về giá.
|
|||||
16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành dịch vụ? |
|||||
Tính vô hình
Tính không tách rời giữa quá trình cung cấp và tiêu dùng dịch vụ
Tính không đồng đều về chất lượng
Tính đồng đều về chất lượng
|
|||||
17. Hoạt động nào sau đây không nằm trong quy trình nghiên cứu marketing? |
|||||
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
Lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả nghiên cứu
|
|||||
18. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm chi phí/KH của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là? |
|||||
CP/khách hàng tăng cao
CP/khách hàng trung bình
CP/khách hàng thấp
|
|||||
19. Chiến lược giá hớt váng là gì? |
|||||
Là chiến lược định giá cao
Là chiến lược định giá cao nhất có thể cho những đoạn thị trường người mua sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới đó
Là chiến lược định giá thấp nhằm theo đuổi mục tiêu đạt thị phần lớn và lợi nhuận trong dài hạn
|
|||||
20. Khi nào KM được coi là 1 bộ phận của giá cước? |
|||||
Khi KM được làm đột xuất không mang tính định kỳ
Khi KM được làm thường xuyên
KM nào cũng được coi là 1 bộ phận của giá cước
|
|||||
21. Chiến lược giá thâm nhập là gì? |
|||||
Là chiến lược định giá cao
Là chiến lược định giá cao nhất có thể cho những đoạn thị trường người mua sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới đó
Là chiến lược định giá thấp nhằm theo đuổi mục tiêu đạt thị phần lớn và lợi nhuận trong dài hạn
|
|||||
22. Theo bạn, giá quyết định chất lượng sản phẩm hay sản phẩm quyết định mức giá |
|||||
Giá sẽ quyết định chất lượng sản phẩm
Chất lượng SP sẽ quyết định mức giá
Cả 2 phương án trên đều không hoàn toàn đúng
|
|||||
23. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: |
|||||
Có tầm quan trọng thứ nhì
Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
Đã có sẵn từ trước đây
|
|||||
24. Điều kiện nào sau đây phù hợp với chiến lược định giá thâm nhập? |
|||||
Mức cầu về sản phẩm cao, KH không nhạy cảm về giá
Có lợi thế về chi phí khi đạt được quy mô lớn
Phù hợp với đa số người dùng
Có lợi thế về chi phí khi đạt được quy mô lớn
Phù hợp với đa số người dùng
|
Các bài liên quan
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 3)
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 1)
- Quản trị marketing đầy đủ
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 5)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 4)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 3)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 2)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 1)
Thời gian hoàn thành: 40 (Phút) |