Tìm kiếm
Trang chủ
Quản trị marketing
Quản trị marketing bất động sản (Đề số 3)
Ngày 16-01-2021
Thời gian hoàn thành: 40 (Phút)
1. Nhược điểm của định giá hớt váng |
|||||
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau.
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau.
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
|
|||||
2. Chiều rộng của kênh phân phối được xác định? |
|||||
Tổng số các thành phần trong kênh
Tổng số cấp trong 1 kênh
Tổng số lượng đại lý
Tổng số lượng điểm bán
|
|||||
3. Chiến lược nào dưới đây có mức độ rủi ro lớn nhất? |
|||||
Chiến lược xâm nhập thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
|
|||||
4. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo quan điểm marketing: |
|||||
Chúng ta luôn cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất
Với các khách hàng đã xác định, chúng ta cần xác định họ có nhu cầu và mong muốn như thế nào để cố gắng đáp ứng và có ưu thế hơn các đối thủ khác trong việc thỏa mãn họ
Chúng ta cần tập trung vào những sản phẩm nào mà doanh nghiệp có khả năng sản xuất tốt nhất để có thể đạt được lợi nhuận tốt nhất
Để nâng cao doanh thu, cả doanh nghiệp cần tập trung vào các nỗ lực bán hàng và tiêu thụ hàng hóa
|
|||||
5. Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn suy thoái là? |
|||||
Cho dùng thử để thu hút KH
Giảm bớt để chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều
Tăng cường để khuyến khích chuyển nhãn hiệu
Giảm tới mức tối thiểu
|
|||||
6. Nhược điểm của định giá thâm nhập |
|||||
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
Làm doanh thu bình quân/KH thấp
Khó có cơ hội giảm giá thêm
Khó có cơ hội giảm giá thêm
|
|||||
7. Trong các câu dưới đây, đâu là biểu hiện của doanh nghiệp kinh doanh theo quan điểm marketing: |
|||||
Sản xuất ra sản phẩm, sau đó tìm kiếm khách hàng.
Xác định khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ, từ đó tạo ra sản phẩm phù hợp.
Tạo ra sản phẩm, sau đó nỗ lực quảng cáo để khách hàng nào thích sẽ tự tìm mua.
Không có phương án đúng
|
|||||
8. SP tiềm ẩn là: |
|||||
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
|
|||||
9. Trong 5 cấp độ của SP, SP tiềm ẩn là? |
|||||
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
|
|||||
10. Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn suy thoái là? |
|||||
Chào bán SP cơ bản
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
|
|||||
11. Một doanh nghiệp tập trung toàn bộ nguồn lực để tuyển dụng các nhân viên bán hàng giỏi và đưa ra các chính sách kích thích nhân viên nỗ lực bán được nhiều hơn. Như vậy, doanh nghiệp đã định hướng kinh doanh theo quan điểm nào sau đây: |
|||||
Tập trung vào sản xuất
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào bán hàng
Marketing
|
|||||
12. Nhu cầu nào sau đây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow |
|||||
Nhu cầu sinh lý.
Nhu cầu nghỉ ngơi.
Nhu cầu tự khẳng định mình.
Nhu cầu xã hội.
|
|||||
13. Phân tích cơ hội(O) và mối đe dọa(T) của doanh nghiệp là hoạt động có được từ: |
|||||
Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
Phân tích môi trường vi mô
Phân tích môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
|
|||||
14. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu chính của MKT? |
|||||
Giúp Doanh nghiệp bán được càng nhiều hàng càng tốt
Làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua đó Doanh nghiệp đạt được mục tiêu về lợi nhuận
Giúp Doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất
Quảng bá hình ảnh, thương hiệu của Doanh nghiệp
|
|||||
15. Trong chu kỳ sống của SP, đâu là đặc điểm của giai đoạn tung SP ra thị trường |
|||||
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán suy giảm
|
|||||
16. Ưu điểm của phương pháp định giá theo mức giá hiện hành |
|||||
Áp dụng khi DN khó đo lường độ co giãn của cầu theo giá;
Khó tăng giá
Việc định giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh trong 1 số trường hợp sẽ mang lại thương hiệu và hình ảnh kém “sang” hơn so với đối thủ.
Thường gây ra các cuộc chiến về giá.
|
|||||
17. Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là |
|||||
Tung sản phẩm ra thị trường với giá cao và khuyến mại cao
Tung sản phẩm ra thị trường với mức giá cao và khuyến mại thấp
Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và KM cao
Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và khuyến mại thấp
|
|||||
18. Ưu điểm của định giá hớt váng |
|||||
Tăng lợi nhuận và mang lại lợi nhuận cao
Tăng doanh thu và tăng thị phần
An toàn với SP có vòng đời dài
|
|||||
19. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm chi phí/KH của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là? |
|||||
CP/khách hàng tăng cao
CP/khách hàng trung bình
CP/khách hàng thấp
|
|||||
20. Phân tích điểm mạnh(S), điểm yếu (W) của doanh nghiệp là hoạt động có được từ: |
|||||
Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
Phân tích môi trường vi mô
Phân tích môi trường vĩ mô
|
|||||
21. Ưu điểm phương pháp định giá theo chi phí cận biên |
|||||
Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn.
Nếu kiểm soát tốt, doanh nghiệp có thể tăng thêm lợi nhuận
Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.
|
|||||
22. Theo P. Kotler, sự thỏa mãn của KH là |
|||||
Sự tiêu dùng sản phẩm
Mức độ của trạng thái cảm giác của 1 người bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được từ sản phẩm (hay sản lượng) với những kỳ vọng của người đó
Sự mua sắm sản phẩm
|
|||||
23. Nhược điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu |
|||||
Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.
Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán.
Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt
|
|||||
24. Theo P. Kotler, sản phẩm được định nghĩa là? |
|||||
Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thu hút sự chú ý của KH
Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu
Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để thu hút sự chú ý, mua, sử dụng hay tiêu dùng, có thể thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu
|
|||||
25. Ý nào sau đây không đúng với định nghĩa cầu thị trường? |
|||||
Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù, đòi hỏi phải được đáp lại bằng một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân của con người
Cảm giác thiếu hụt của con người cả hiện tại và tương lai
Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng chi trả
|
Các bài liên quan
- Quản trị marketing bất động sản (Đề số 2)
- Quản trị marketing bất động sản (Đề số 1)
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 3)
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức quản trị marketing 02/08/2014 (Đề số 1)
- Quản trị marketing đầy đủ
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 5)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 4)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 3)
- Trắc nghiệm Quản trị Marketing (Đề số 2)
Thời gian hoàn thành: 40 (Phút) |