Tìm kiếm
Trang chủ
Marketing dịch vụ
Học môi giới bất động sản qua marketing dịch vụ (Đề số 3)
Ngày 16-01-2021
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút)
1. Trong các doanh nghiệp dịch vụ đều phải thực hiện? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Marketing quan hệ
Marketing nội bộ
Marketing giao dịch
-Marketing quan hệ;
- Marketing nội bộ;
- Marketing giao dịch.
|
|||||
2. Các công cụ quan trọng đối với việc xây dựng mục tiêu của doanh nghiệp gồm? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Nêu được mục đích tại sao công ty lại tồn tại.
Xây dựng chiến lược phải nêu được vị trí cạnh tranh và năng lực đặc trưng.
Nêu được các giá trị rằng công ty tin tưởng vào điều gì.
Thiết kế các chính sách và hành vi là nền tảng cho năng lực đặc trưng và hệ thống giá trị.
-Nêu được mục đích tại sao công ty lại tồn tại.
- Xây dựng chiến lược phải nêu được vị trí cạnh tranh và năng lực đặc trưng.
-Nêu được các giá trị rằng công ty tin tưởng vào điều gì.
- Nêu được các giá trị rằng công ty tin tưởng vào điều gì.
|
|||||
3. Một số nguyên tắc trong việc xây dựng mục tiêu dịch vụ của doanh nghiệp là? (chọn 3 phương án đúng) |
|||||
Tạo ra mục tiêu dài hạn từ 1 năm trở lên.
Tạo được sự thống nhất trong ban lãnh đạo doanh nghiệp.
Ban lãnh đạo doanh nghiệp phải có tầm nhìn chiến lược.
-Tạo ra mục tiêu dài hạn từ 1 năm trở lên.
-Tạo được sự thống nhất trong ban lãnh đạo doanh nghiệp.
- Ban lãnh đạo doanh nghiệp phải có tầm nhìn chiến lược.
|
|||||
4. Doanh nghiệp tiến hành hoạt động định vị dịch vụ nhằm mục tiêu? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Đảm bảo cho dịch vụ của doanh nghiệp được thừa nhận ở mức cao hơn và khác biệt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Đảm bảo cho dịch vụ của doanh nghiệp được thừa nhận ở mức cao hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Đảm bảo cho dịch vụ của doanh nghiệp được thừa nhận ở mức khác biệt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Đảm bảo cho dịch vụ của doanh nghiệp được thừa nhận ở mức thấp hơn và khác biệt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
|
|||||
5. Kiểm soát trong giao tiếp cá nhân dịch vụ được thiết lập từ các phía gồm: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Khách hàng.
Nhân viên cung cấp dịch vụ.
Doanh nghiệp.
- Khách hàng, nhân viên cung cấp dịch vụ và doanh nghiệp.
|
|||||
6. Năng suất dịch vụ chịu sự chi phối của? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Sức sản xuất của doanh nghiệp.
Việc tiêu dùng dịch vụ của khách hàng.
Việc phân phối dịch vụ của các trung gian.
Sức sản xuất của doanh nghiệp và việc tiêu dùng dịch vụ của khách hàng.
|
|||||
7. Năng suất dịch vụ ảnh hưởng đến các yếu tố? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Chi phí của doanh nghiệp.
Uy tín của doanh nghiệp.
Lợi nhuận của doanh nghiệp.
Chi phí, uy tín và lợi nhuận của doanh nghiệp.
|
|||||
8. Năng suất dịch vụ thấp sẽ dẫn đến? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Chi phí giảm xuống.
Giá thành thấp.
Giảm nguy cơ mất khách hàng.
Chi phí tăng lên, giá thành cao và tăng nguy cơ mất khách hàng.
|
|||||
9. Năng suất dịch vụ thấp là mối đe dọa đến các loại dịch vụ sau? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Dịch vụ vì lợi nhuận, dịch vụ công cộng và dịch vụ phi lợi nhuận.
Dịch vụ vì lợi nhuận.
Dịch vụ công cộng.
Dịch vụ phi lợi nhuận
|
|||||
10. Hành vi của khách hàng là một yếu tố đặc biệt chi phối đến năng suất dịch vụ của doanh nghiệp vì? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Vì khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất, phân phối và cung ứng dịch vụ.
Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động, trở thành một bộ phận và bao quanh dịch vụ ở đầu ra.
Về mặt lượng, sản phẩm dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian, không thể dự trữ được.
- Vì khách hàng tham gia vào quá trình sản xuất, phân phối và cung ứng dịch vụ.
- Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động, trở thành một bộ phận và bao quanh dịch vụ ở đầu ra.
- Về mặt lượng, sản phẩm dịch vụ bị giới hạn bởi thời gian, không thể dự trữ được.
|
|||||
11. Doanh nghiệp cần phải giải quyết các yếu tố sau để tăng năng suất dịch vụ? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Tăng lòng tin của khách hàng; hiểu rõ mong muốn và tập quán của khách hàng; thử nghiệm trước các dịch vụ; hiểu được các yếu tố chi phối hành vi của khách hànggiám sát và đánh gía hoạt động.
Tăng lòng tin của khách hàng.
Hiểu rõ mong muốn và tập quán của khách hàng.
Khuyến khích khách hàng thực nghiệm đổi mới.
|
|||||
12. Các nhà quản trị cần đặc biệt tập trung vào các công việc sau: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Kiểm tra chặt chẽ, chi tiết các chi phí ở các bước trong quá trình dịch vụ.
Cố gắng giảm tối đa việc sử dụng lãng phí nguyên liệu và lao động.
Đào tạo người lao động nhằm làm việc với năng suất tốt nhất.
- Kiểm tra chặt chẽ, chi tiết các chi phí ở các bước trong quá trình dịch vụ;
- Cố gắng giảm tối đa việc sử dụng lãng phí nguyên liệu và lao động.
- Đào tạo người lao động nhằm làm việc với năng suất tốt nhất.
|
|||||
13. Tiêu chí "Tính tiếp cận" để đánh giá chất lượng dịch vụ bao gồm: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Dịch vụ dễ tiếp cận.
Thời gian chờ dịch vụ không quá lâu.
Tính tiền đúng, ghi chép chính xác.
Tính tiền đúng, thực hiện dịch vụ đúng kế hoạch.
Dịch vụ dễ tiếp cận, thời gian chờ dịch vụ không quá lâu.
|
|||||
14. Những yếu tố chi phối đến lợi nhuận được sử dụng trong việc hoạch định chiến lược của doanh nghiệp? (Chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Chu kỳ sống của sản phẩm, dịch vụ.
Kinh nghiệm dịch vụ.
Thị phần dịch vụ.
Chu kỳ sống của sản phẩm, kinh nghiệm và thị phần dịch vụ
|
|||||
15. Đặc trưng nổi bật của "chiến lược tập trung dịch vụ" là: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Cung cấp dịch vụ đa dạng với sự trợ giúp của hình ảnh dịch vụ chất lượng cao; đa dạng hóa hệ thống dịch vụ ở một số địa điểm; thực hiện một dịch vụ riêng biệt với hình ảnh rõ nét.
Cung cấp dịch vụ đa dạng với sự trợ giúp của hình ảnh dịch vụ chất lượng cao.
Đa dạng hóa hệ thống dịch vụ ở một số địa điểm.
Thực hiện một dịch vụ riêng biệt với hình ảnh rõ nét.
|
|||||
16. Kênh phân phối được hình thành bắt nguồn từ các yếu tố nào? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Sản phẩm dịch vụ.
Khả năng thương lượng.
Các thông tin.
Hoạt động xúc tiến bán hàng.
Sản phẩm dịch vụ, khả năng thương lượng, các thông tin thị trường và hoạt động xúc tiến bán hàng.
|
|||||
17. Các định hướng cho doanh nghiệp trong quá trình thiết kế kênh phân phối dịch vụ, bao gồm: (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Định hướng thiết kế kênh phân phối theo mục tiêu dịch vụ.
Định hướng thiết kế kênh phân phối theo chiến lược phân phối.
Định hướng thiết kế kênh phân phối theo khả năng cạnh tranh Marketing.
Thiết kế kênh phân phối theo mục tiêu dịch vụ, theo chiến lược phân phối và theo khả năng cạnh tranh Marketing.
|
|||||
18. Yếu tố Con người trong cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bao gồm: (chọn 1 phương án đúng nhất) |
|||||
Bộ trường Bộ Công thương.
Trưởng phòng Kinh doanh.
Các nhân viên cung ứng dịch vụ.
Các trung gian.
Ban giám đốc doanh nghiệp, Trưởng phòng kinh doanh và các nhân viên cung ứng dịch vụ.
|
|||||
19. Những yếu tố chi phối đến dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ? (chọn 1 phương án đúng) |
|||||
Sự thay đổi nhu cầu mong đợi của người tiêu dùng.
Ví trí của dịch vụ trong cơ cấu nhu cầu của người tiêu dùng.
Sự thay đổi nhận thức về dịch vụ khách hàng trong doanh nghiệp dịch vụ.
Sự thay đổi nhu cầu mong đợi của khách hàng, vị trí của dịch vụ trong cơ cấu nhu cầu của người tiêu dùng; và sự thay đổi nhận thức về dịch vụ khách hàng trong doanh nghiệp dịch vụ.
|
|||||
20. Các yếu tố liên quan đến chất lượng dịch vụ sau giao dịch là gì? (chọn 2 phương án đúng) |
|||||
Chương trình phục hồi dịch vụ.
Kiểm tra chất lượng dịch vụ.
Tính chính xác của hệ thống.
Nhận thức của khách hàng.
Chương trình phục hồi dịch vụ và kiểm tra chất lượng dịch vụ.
|
Các bài liên quan
- Học môi giới bất động sản qua marketing dịch vụ (Đề số 2)
- Học môi giới bất động sản qua marketing dịch vụ (Đề số 1)
- Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 3)
- Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 2)
- Marketing dịch vụ môi giới bất động sản (Đề số 1)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 3)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 2)
- Trắc nghiệm kiến thức marketing dịch vụ 02/08/2014 (Đề số 1)
- Marketing dịch vụ tổng hợp
- Các kiến thức cơ bản về Marketing dịch vụ (Đề số 5)
Thời gian hoàn thành: 30 (Phút) |